KHÁM PHÁ CÁC MẪU COROLLA CROSS 2024
TOYOTA COROLLA CROSS 2024 – Dẫn Đầu Xu Thuế
Corolla Cross
846,000,000 ₫
Corolla Cross
746,000,000 ₫
Corolla Cross
955,000,000 ₫
Ngoại thất xe Toyota Corolla Cross 2024 – Thể thao, hầm hố
Toyota Corolla Cross 2024 gây ấn tượng mạnh đến khách hàng Việt nhờ phong cách thiết kế thể thao, hầm hố, khác biệt hẳn với phần còn lại của phân khúc.


Giá Xe Toyota Coroll Cross 2024 Với các phiên bản
Giá Xe công bố của hai phiên bản Toyota Corolla Cross 2024 được nhaapk khẩu trực tiếp. Với bản Corolla Cross G một cầu là 730tr . còn bản Corolla Cross V 830tr. Bản cao cấp cạy xăng và điện là Corolla Cross HV 920TR Đây là giá công bố của Toyota Việt Nam không phải là giá bán thực tế. Còn Giá bán xe và khuyến mại tốt nhất trong tháng. khách hàng có thể gọi điện thoại đến hotline để được được tư vấn với giá bán thục tế và khuyến mại phụ kiện cho Toyota Corolla Cross 2022. Tại giá Bán của xe còn phụ thuộc Vào từ tháng, và phụ thuộc vào lượng xe đang tồn tại đại lý. Lên nhiều khi giá bán có thể được tính theo từng ngày mà có giá bán khác nhau.Tên Xe | Giá Công Bố |
Toyota Corolla Cross HV | 946,000,000 VND |
Toyota Corolla Cross V | 846,000,000 VND |
Toyota Corolla Cross G | 746,000,000 VND |
Giá Xe Toyota Corolla Cross Lăn Bánh
Giá Xe Lăn bánh của Corolla Cross 2024 được tạm tính trên giá công bố của xe, không phải là giá chính thức. vì còn phụ thuộc và giá bán và khuyến mại của tùy thuộc vào tùng tháng, cũng như phụ thuộc vào giá bán trên hợp đồng. chính vì vậy đây chỉ là giá lăn bánh tạm tính. quý khách khàng có thể xem với giá được giảm từ đại lý ở thời điểm thục tế. Giá Lăn bánh Corolla Cross 2024 ở Việt Nam được chia thành 2 vùng, vì vậy giá lăn bánh ở 2 vùng đều khách nhau. Vùng 1 gồm TP Hà Nội và TP Hồ chí Minh và các tỉnh có cửa Khẩu hoặc cảng Biển, vùng 2 bao gồm Các tỉnh còn lại. Với giá thuế trước bạ ở hai vùng khác nhau ở thuế trước bạ của xe. thuế trước bạ ở vùng 1 được tỉnh 12% giá xe, còn ở vùng 2 Chỉ tính 10% giá trị xe.
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Corolla Cross HV | 1.050 | 1.035 | 1.030 | 1.015 |
Corolla Cross V | 950 | 935 | 930 | 915 |
Corolla Cross G | 840 | 825 | 820 | 805 |
Thông Số Kỹ thuật cơ Bản
Kích thước tổng thể DxRxC | 4.460 x 1.825 x 1.620 |
---|---|
Dung tích xy lanh | 1.798 cc |
Động cơ | Xăng 2ZR-FE (1.8L) và động cơ Hybrid |
Công suất cực đại | (72)97/5200 |
Mô-men xoắn cực đại | 142/3600 |
Khoảng sáng gầm | 161 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | Đang cập nhật |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 4.29L |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Hộp số | CVT |
Dung tích khoang chứa đồ (lít) | 487 |
Chỗ ngồi | 7 |


Nội thất xe Toyota Corolla Cross 2024- Cao cấp, hiện đại
Khoang cabin của xe 5 chỗ Toyota Corolla Cross 2024 được thiết kế theo phong cách hiện đại, khác với những gì khách hàng Việt từng biết về Toyota.


Động cơ
Toyota Corolla Cross 2024 có 2 tùy chọn động cơ. Đầu tiên là động cơ Xăng 1.8L, 4 xy lanh thẳng hàng, phun xăng điện tử dành cho bản 1.8V và 1.8G. Cỗ máy này có khả năng sản sinh công suất 138 mã lực tại 6400 vòng/phút, mô men xoắn 172 Nm tại 4000 vòng/phút. Riêng bản 1.8HV cao cấp nhất được trang bị động cơ Xăng 1.8L kết hợp cùng động cơ điện Hybrid cho tổng công suất 170 mã lực và 305 Nm mô men xoắn. Tất cả phiên bản đều sử dụng hộp số vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước.
Vận hành – Tiết kiệm, mạnh mẽ
Corolla Cross 2024 phiên bản 1.8HV khả năng tự sạc điện, do đó khách hàng Việt không cần lo lắng về vấn đề về trạm sạc. Điều này sẽ góp phần giúp thay đổi thói quen của người tiêu dùng, mang đến giải pháp xanh cho di chuyển trong đô thị. Theo công bố từ nhà sản xuất, bản 1.8HV, mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp lần lượt là 4.5L/100km, 3.7L/100km, 4.2L/100km. Ấn tượng hơn hẳn các đối thủ trong cùng phân khúc. Corolla Cross 2024 sử dụng hệ thống treo trước/sau dạng MacPherson với thanh cân bằng/bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng. Đi kèm là 2 bộ lốp dày có thông số 225/50R18 và 215/60R17.An toàn – Hiện đại với hệ thống Toyota Safety Sense

Giá xe Toyota Corolla Cross 2024 – Màu xe & Khuyến mãi
BẢNG GIÁ XE TOYOTA COROLLA CROSS MỚI NHẤT (ĐVT: TRIỆU VNĐ) | |||
Phiên bản | Corolla Cross 1.8G | Corolla Cross 1.8V | Corolla Cross 1.8HV |
Giá niêm yết | 720 | 820 | 910 |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Toyota Corolla Cross lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: Triệu VNĐ) | |||
Tp.HCM | 814 | 924 | 1,023 |
Hà Nội | 828 | 940 | 1,041 |
Các tỉnh | 795 | 905 | 1,004 |
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross 2024
Thông số kỹ thuật | Corolla Cross 1.8G | Corolla Cross 1.8V | Corolla Cross HV (Hybrid) |
Nguồn gốc | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Kiểu xe | Crossover | Crossover | Crossover |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | 5 chỗ | 5 chỗ |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1815 | 1815 | 1815 |
Kích thước DRC (mm) | 4460 x 1825 x 1620 | 4460 x 1825 x 1620 | 4460 x 1825 x 1620 |
Chiều dài cơ sở | 2640m) | 2640m) | 2640 9mm) |
Khoảng sáng gầm (mm) | 161 | 161 | 161 |
Bán kính vòng quay | 5,2 (m) | 5,2 (m) | 5,2 (m) |
Động cơ | Xăng, 2ZR-FBE, 1.8L, i4, DOHC | Xăng, 2ZR-FBE, 1.8L, i4, DOHC | Xăng lai điện (hybrid) |
Dung tích | 1798 (cc) | 1798 (cc) | 1798 (cc)/600V |
Công suất tối đa | 140Hp/6000 vòng/ phút | 140Hp/6000 vòng/ phút | 98Ps+72Ps |
Mô-men xoắn | 172 Nm/4000 vòng/ phút | 172 Nm/4000 vòng/ phút | 142 Nm+163 Nm |
Hộp số | CVT | CVT | eCVT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | EURO 4 | EURO 4 |
Mâm xe | 215/60 R17 | 225/50 R18 | 225/50 R18 |
Bình xăng | 47 (lít) | 47 (lít) | 36 (lít) |