Toyota VIOS 2022
592,000,000 ₫
Toyota VIOS 2022
528,000,000 ₫
Toyota VIOS 2022
479,000,000 ₫
Toyota VIOS 2022
Toyota VIOS 2022
Toyota VIOS 2022
Toyota Vios 2023 ra mắt tháng 5 năm . Xe bổ sung thêm một số tính năng mới như Cruise Control, cảm biến va chạm hay camera lùi, giá bán còn được giảm hơn với những mẫu cũ.
Ngay từ đầu năm , Toyota đã giới thiệu mẫu Vios thế hệ nâng cấp. Xe vẫn có 3 phiên bản gồm E MT (giá niêm yết từ 470-490 triệu), E CVT (giá niêm yết từ 520-540 triệu) và G CVT (giá niêm yết 592 triệu đồng). Giá bán này bằng với lần điều chỉnh giá ở thế hệ mới. Toyota Vios thế hệ mới ra mắt từ tháng 5/, ban đầu xe có giá bán lần lượt là 479 triệu đồng, 528 triệu đồng và 592 triệu đồng cho các bản và E MT, E CVT và G CVT.
Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản
![]() |
![]() |
Cụm đèn sauCông nghệ LED cùng dải đèn định vị với thiết kế sắc nét mang lại cảm giác thể thao nhưng không kém phần lịch lãm. |
Cụm đèn trướcCông nghệ LED dạng bóng chiếu với thiết kế bắt mắt cho khả năng chiếu sáng tuyệt vời và giảm tiêu thụ năng lượng. |
![]() |
![]() |
Đầu xeThiết kế góc cạnh, phía trên đầu xe và hai cạnh bên lồng vào nhau tạo hiệu ứng 3D mạnh mẽ góp phần làm nên tổng thể hài hòa. |
Thân xeNhững đường dập nổi chạy dọc thân xe tạo cảm giác khỏe khoắn, kết nối tổng thể hoàn chỉnh giữa phần đầu xe và các chi tiết ở đuôi xe |
![]() |
![]() |
Vành & lốp xeMâm xe hợp kim 15’’ thiết kế khỏe khoắn cùng đường gân dập nổi theo khung bánh xe vừa thanh lịch vừa trẻ trung. |
Đuôi xeThiết kế dập nổi ở hai bên cản sau, kết hợp với cản dưới cùng màu sắc cách điệu tạo cảm giác khỏe khoắn và vững chãi |
Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản
![]() |
![]() |
Khoang láiNội thất màu đen kết hợp cùng chi tiết ốp crôm láng mịn điểm xuyết trong khoang lái mang lại cảm giác thể thao và sang trọng. |
Tay láiTay lái ba chấu bọc da sang trọng tích hợp các nút điều khiển hỗ trợ người lái mang đến sự thuận tiện cho chủ sở hữu khi vận hành xe. |
![]() |
![]() |
Hàng ghế trướcKiểu dáng thiết kế thể thao với họa tiết cách điệu trẻ trung cùng chất liệu da đục lỗ thoáng khí mang lại sự êm ái, thoải mái cho chuyến đi. |
Tựa tay hàng ghế sauBố trí tựa tay ở hàng ghế sau kèm khay đựng cốc mang lại sự thoải mái, tiện nghi cho hành khách trong suốt chuyến đi. |
![]() |
![]() |
Hệ thống điều hòaĐiều hòa với khả năng làm lạnh nhanh và mát sâu mang lại cảm giác dễ chịu cho hành khách ở mọi vị trí. |
Màn hình giải trí đa phương tiệnMàn hình cảm ứng được thiết kế nổi theo xu hướng hiện đại, kết nối điện thoại thông minh mang lại sự thuận tiện và trải nghiệm thú vị cho người sử dụng. |
![]() |
![]() |
Hệ thống âm thanhHệ thống sáu loa được bố trí thông minh trong không gian xe mang đến trải nghiệm âm thanh sống động. |
Hàng ghế sauKhả năng gập 60:40 linh hoạt tạo không gian chứa đồ rộng rãi khi cần thiết. |
![]() |
![]() |
Nút khởi độngChức năng mở khoa và khởi động thông minh tạo sự thuận lợi tối đa cho người sử dụng khi vận hành xe. |
Màn hình hiển thị đa thông tinMàn hình optitron tự phát sáng tăng khả năng hiển thị các thông số, hỗ trợ người lái và mang lại trải nghiệm vận hành tuyệt vời. |
![]() |
Hệ thống sạcBố trí cổng sạc ở các vị trí thuận tiện cho mọi hành khách bao gồm cả hai cổng sạc USB ở hàng ghế sau. |
![]() |
Vận hành êm ái, thoải máiVận hành êm ái đưa bạn chinh phục những mục tiêu xa hơn. |
![]() |
![]() |
Hộp sốHộp số sàn MT mang lại cảm giác lái mạnh mẽ, khỏe khoắn. |
Động cơ Dual VVT-IĐộng cơ 2NR-FE kết hợp với hệ thống VVT-I 4 xy lanh thẳng hàng dung tích 1.5 lít, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 vừa nâng cao hiệu suất vận hành vừa giảm mức tiêu thụ nhiên liệu |
![]() |
![]() |
Camera hỗ trợ đỗ xeHỗ trợ người lái quan sát và tránh được vật cản ở điểm mù phía sau xe đảm bảo sự an toàn tối đa trên mọi hành trình. |
Cảm biếnTrang bị cảm biến sau khiến khách hàng hoàn toàn yên tâm khi vận hành dù trong không gian nhiều chướng ngại vật. |
![]() |
![]() |
Hệ thống đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)Tự động kích hoạt đèn cảnh báo xe phía sau khi phanh khẩn cấp đảm bảo an toàn cho mọi hành trình. |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)Tự động phanh tới các bánh xe trong 2 giây giúp xe không bị trôi khi người lái chuyển từ chân ga sang chân phanh để khởi hành ngang dốc. |
![]() |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)Tự động điều khiển động cơ và hệ thống phanh nhằm tối ưu hóa lực kéo giúp xe dễ dàng khởi hành và tăng tốc trên đường trơn trượt. |
Tên xe | Toyota Vios 2023 |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Sedan |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước DxRxC | 4425 x 1730 x 1475 mm |
Chiều dài cơ sở | 2550 mm |
Động cơ | Xăng 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng |
Dung tích công tác | 1.496cc |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu | 42 lít |
Công suất cực đại | 107 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 140 Nm tại 4200 vòng/phút |
Hộp số | Số sàn 5 cấp hoặc vô cấp CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | Độc lập Macpherson/dầm xoắn |
Phanh trước | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Tang trống/đĩa đặc |
Trợ lực lái | Điện |
Cỡ mâm | 15 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 133 mm |
Quý khách hàng có thể tham khảo thông số kỹ thuật Vios 2023
BẢNG GIÁ XE TOYOTA VIOS 2023 | |||
Phiên bản | Màu sắc | Giá cũ (triệu VND) | Giá mới (triệu VND) |
Toyota Vios E MT (7 túi khí) | Trắng ngọc trai | 498 | 503 |
Màu khác | 490 | 495 | |
Toyota Vios E MT (3 túi khí) | Trắng ngọc trai | 478 | 486 |
Màu khác | 470 | 478 | |
Toyota Vios E CVT (3 túi khí) | Trắng ngọc trai | 528 | 539 |
Màu khác | 520 | 531 | |
Toyota Vios E CVT (7 túi khí) | Trắng ngọc trai | 548 | 558 |
Màu khác | 540 | 550 | |
Toyota Vios G CVT | Trắng ngọc trai | 578 | 589 |
Màu khác | 570 | 581 | |
Toyota Vios GR-S | Trắng ngọc trai | – | 638 |
Màu khác | – | 630 |