Chi tiết Toyota Corolla Cross 1.8V 2023
Ngoại thất – Thể thao, năng động
Toyota Corolla Cross 1.8V 2023 dễ dàng khiến khách hàng trẻ yêu từ cái nhìn đầu tiên nhờ phong cách đậm chất thể thao, trẻ trung và năng động. Đồng thời hứa hẹn mang lại khả năng vận hành hứng khởi nhờ được xây dựng trên nền tảng TNGA trứ danh.
Giống như 2 bản còn lại, Toyota Corolla Cross 1.8V 2023 cũng sở hữu kích thước khá nhỏ gọn với kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4460 x 1825 x1620 mm. Về mặt số đó, Toyota Corolla Cross 1.8V 2023 “nhỉnh” hơn các mẫu SUV hạng B như Kona, EcoSport, Kia Seltos nhưng lại “nhỏ con” hơn đôi chút so với CR-V, CX-5.
Với bán kính quay đầu chỉ 5.2 m, việc cầm lái Toyota Corolla Cross 1.8V 2023 trong đô thị trở nên rất đơn giản và thoải mái. Ngay cả những “tài mới” cũng có thể làm quen nhanh chóng với mẫu xe này.
Đầu Xe
Ngay từ phần đầu xe, khách hàng đã có thể cảm nhận sự hầm hố của Toyota Corolla Cross 1.8V 2023 với bộ lưới tản nhiệt cỡ lớn hình “miệng cá”. Bên trong là các họa tiết dạng vảy rồng và được sơn đen toàn bộ giúp tôn lên vẻ nam tính, thể thao.
So với bản tiêu chuẩn, Toyota Corolla Cross 1.8V 2023 có hiệu năng chiếu sáng tốt hơn nhờ sử dụng đèn pha công nghệ LED thay vì Halogen. Dài đèn LED ban ngày có thiết kế vuốt thẳng tạo cảm giác liền mạch với thanh crom tại bộ lưới tản nhiệt.
Cụm đèn sương mù LED có kích thước nhỏ gọn tích hợp vào bộ khuếch tán trung tâm. Nhiều khách hàng cũng có phần hoài nghi về hiệu năng chiếu sáng của cụm đèn sương mù. Do đó, sẽ cần có thêm thời gian để có thể kiểm chứng thực tế.
Thân xe
Nhìn từ bên hông, Toyota Corolla Cross 1.8V 2023 trông thể thao hơn bản tiêu chuẩn nhờ dụng bộ vành 5 chấu kép có kích thước lớn 18 inch (bản tiêu chuẩn 17 inch).
Toyota Corolla Cross 1.8V 2023 cũng được trang bị cặp gương chiếu hậu có chức năng gập-chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ như bản tiêu chuẩn. Nhưng đã được bổ sung thêm 2 tính năng hiện đại là cảnh báo điểm mù (BSM) và tự điều chỉnh khi lùi để hỗ trợ người lái.
Bên cạnh đó, Toyota Corolla Cross 1.8V 2023 còn được trang bị thêm thanh đỡ nóc xe giúp người dùng có thể chất thêm hành lý cho những chuyến du lịch nhiều ngày.
Đuôi xe
Phần đuôi xe được thiết kế khá cầu kỳ với kiểu dáng hình chữ “X” hướng vào trung tâm tạo sự khỏe khoắn. Phần ốp cản sau tối màu có kích thước rất lớn giúp hạn chế tình trạng đá văng khi vượt địa hình khó.
Nổi bật nhất là cụm đèn hậu LED hình chiếc búa hòa hợp với phong cách tổng thể. Nối liền là một thanh crom mỏng tạo sự liền mạch, bên dưới là dòng chữ “CROSS” giúp tăng cường độ nhận diện. Hiển nhiên xe không thể thiếu đi cánh lướt gió mang đến cái nhìn thể thao, đồng thời được tích hợp đèn báo phanh dạng LED gây chú ý cho xe phía sau.
Nội thất – Sang trọng, cao cấp
Khoang nội thất của Toyota Corolla Cross 1.8V 2023 có thiết kế bắt mắt, hiện đại không thua kém gì những đối thủ Hàn Quốc. Điều này khác biệt hẳn so với những sản phẩm của Toyota mà khách hàng Việt từng biết.
Khoang lái
Khoang lái của Toyota Corolla Cross 1.8V 2023 gây ấn tượng mạnh với thiết kế sang trọng, cao cấp. Thể hiện rõ qua các tấm ốp mạ satin và bọc da tại khu vực táp lô, ốp cửa, ghế ngồi với tone màu đỏ mận nổi bật.
Màn hình giải trí trung tâm được bố trí nhô cao khỏi bề mặt táp lô toát lên vẻ hiện đại như các mẫu xe châu Âu. Toyota Corolla Cross 1.8V 2023 sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da có thể điều chỉnh 4 hướng, đi kèm là nhiều nút bấm tiện lợi.
Vị trí ghế lái được hãng xe Nhật Bản ưu tiên tích hợp chức năng chỉnh điện 8 hướng trong khi ghế phụ có thể chỉnh cơ 4 hướng. Trần xe hàng ghế trước được tích hợp cửa sổ trời giúp tạo nên sự hứng khởi trong những chuyến hành trình.
Thông số kỹ thuật Corolla Cross 1.8V 2023
Tên xe | Toyota Corolla Cross 1.8V 2023 |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | SUV hạng C |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Kích thước DxRxC | 4460 x 1825 x1620 mm |
Chiều dài cơ sở | 2640 mm |
Động cơ | Xăng 1.8L |
Dung tích xy lanh | 1.798cc |
Dung tích bình nhiên liệu | 36 lít |
Công suất cực đại | 170 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại | 305 Nm |
Hộp số | Vô cấp CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | MacPherson với thanh cân bằng/Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng |
Phanh trước/sau | Đĩa/đĩa |
Trợ lực lái | Điện |
Cỡ mâm | 18 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 161 mm |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 4.5L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 3.7L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 4.2L/100km |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.