Bán Xe Toyota Mới 2022

Corolla Cross
Corolla Cross
Toyota VIOS 2022
FORTUNER
FORTUNER
FORTUNER
FORTUNER
FORTUNER
Toyota VIOS 2022
Toyota VIOS 2022
Corolla Cross
CAMRY
CAMRY
HILUX
WIGO
YARIS
LAND CRUISER
ALPHARD
LAND CRUISER PRADO
Cập nhật bảng Bán xe Toyota 2022 mới nhất tại Việt Nam & Bán xe ô tô Toyota Vios, Corolla Altis, Camry, Yaris, Innova, Wigo, Fortuner Land Cruiser, Hilux, Hiace, Alphard, Avanza, Rush….
Bán xe Toyota 2022 Vios
Bán xe Toyota Vios 2022 mới nhất (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||||
Phiên bản | GR-S (7 túi khí) |
G CVT (7 túi khí) |
E CVT (7 túi khí) |
E MT (7 túi khí) |
E CVT (3 túi khí) |
E MT (3 túi khí) |
Giá niêm yết | 630 | 581 | 550 | 495 | 531 | 478 |
Giá xe Toyota Vios lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||||
TPHCM | 715 | 661 | 627 | 566 | 606 | 548 |
Hà Nội | 727 | 673 | 638 | 576 | 617 | 557 |
Tỉnh/TP# | 696 | 642 | 608 | 547 | 587 | 529 |
hoàn toàn thay máu với các phiên bản Vios mới sử dụng đèn LED, ca-lăng kích cỡ lớn, hốc đèn sương mù chữ L.
Toyota Vios 2022 mới tiếp tục tái sử dụng động cơ 1.5L, cho công suất 107 mã lực kết hợp tùy chọn hộp số sàn hoặc CVT.
Ở lần nâng cấp mới nhất, bảng Bán Toyota Vios có tất cả 6 phiên bản, gồm: Toyota Vios E MT (3 túi khí) giá 478 triệu đồng, Toyota Vios E MT (7 túi khí) giá 495 triệu, Toyota Vios E CVT (3 túi khí) giá 531 triệu đồng, Toyota Vios E CVT (7 túi khí) giá 550 triệu, Vios G giá 581 triệu đồng và Vios GR-S giá 630 triệu đồng.
Với tùy chọn màu ngoại thất trắng ngọc trai, khách hàng cần phải chi thêm thêm 8 triệu đồng so với mức giá niêm yết trên.
Bán xe Toyota 2022 Yaris
Bán xe Toyota Yaris lăn bánh tham khảo (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản xe | Giá công bố | Giá lăn bánh (Tp.HCM) | Giá lăn bánh (Hà Nội) | Giá lăn bánh (Tỉnh) |
Yaris 1.5 G | 668 | 757 | 770 | 738 |
Bán xe Yaris lăn bánh tạm tính chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi trong tháng nếu có. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để đặt xe Yaris giao sớm nhất toàn quốc.
Màu sắc: Xám, Đen, Cam, Đỏ, Bạc, Trắng, Vàng
Xuất xứ: Xe nhập khẩu
Bán xe Toyota 2022 Innova
Bảng Bán xe Toyota Innova mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ |
||||
Phiên bản | Innova E | Innova G | Innova Venturer | Innova V |
– Giá công bố | 750 | 865 | 879 | 989 |
– Giảm giá | Liên hệ | |||
Giá xe Toyota Innova lăn bánh (*), ĐVT: Triệu VNĐ |
||||
– Tp. HCM | 848 | 974 | 989 | 1,110 |
– Hà Nội | 863 | 991 | 1,007 | 1,130 |
– Tỉnh/Thành | 829 | 955 | 970 | 1,091 |
Toyota Innova nâng cấp mới nhất đã chính thức ra mắt thị trường ô tô Việt Nam hồi đầu tháng 10/2020 với giá bán giảm tới 21 triệu đồng so với bản cũ. Giá cho từng phiên bản cụ thể như sau:
- Toyota Innova 2.0V AT: 989 triệu đồng
- Toyota Innova Venturer: 879 triệu đồng
- Toyota Innova 2.0G AT: 865 triệu đồng
- Toyota Innova 2.0E MT: 750 triệu đồng
Với tùy chọn màu ngoại thất trắng ngọc trai, khách hàng cần cộng thêm 8 triệu đồng vào giá niêm yết chính hãng.
Bán xe Toyota 2022 Fortuner
Bảng Bán Toyota Fortuner 2022 lăn bánh (ĐVT: Triệu VNĐ) | |||||
Phiên bản | Xuất xứ | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
TPHCM | Hà Nội | Các tỉnh | |||
2.4MT 4X2 | Lắp ráp | 995 | 1.117 | 1.137 | 1.098 |
2.4AT 4×2 | Lắp ráp | 1.080 | 1.211 | 1.232 | 1.192 |
2.4AT 4×2 LEGENDER | Lắp ráp | 1.195 | 1.337 | 1.361 | 1.318 |
2.7AT 4×2 | Nhập khẩu | 1.130 | 1.266 | 1.288 | 1.246 |
2.7AT 4×4 | Nhập khẩu | 1.230 | 1.376 | 1.400 | 1.356 |
2.8AT 4×4 | Lắp ráp | 1.388 | 1.549 | 1.577 | 1.530 |
2.8AT 4×4 LEGENDER | Lắp ráp | 1.426 | 1.591 | 1.620 | 1.572 |
Toyota Fortuner nâng cấp đã được giới thiệu tới người tiêu dùng trong nước với 7 phiên bản, gồm 5 bản máy dầu lắp ráp và 2 bản máy xăng nhập khẩu. Giá xe Toyota Fortuner mới nhất cũng giảm nhẹ xuống chỉ còn từ 995 triệu đồng đến 1,426 tỷ đồng.
Bán xe Toyota 2022 Rush
Toyota Rush – mẫu xe vốn được xem là “tiểu Fortuner” có buổi ra mắt chính thức thị trường Việt Nam vào ngày 25/9/2018. Xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với phiên bản duy nhất sử dụng động cơ 1.5 AT. Giá bán xe ô tô Toyota Rush hiện được niêm yết ở mức 634 triệu đồng.
- Giá lăn bánh dự kiến tại TP.HCM: 719.000.000 đồng
- Giá lăn bánh dự kiến tại Hà Nội: 732.000.000 đồng
- Giá lăn bánh dự kiến tại Tỉnh/thành khác: 700.000.000 đồng
Màu sắc: Bạc, Đen, Đỏ, Đồng, Trắng, Đỏ
Bán xe Toyota 2022 Corolla Cross
Bảng Bán xe Toyota Corolla Cross mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | |||
Phiên bản | Cross 1.8G | Cross 1.8V | Cross 1.8HV |
Giá công bố | 720 | 820 | 910 |
Giá xe lăn bánh Toyota Corolla Cross mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | |||
TP.HCM | 814 | 924 | 1.023 |
Hà Nội | 829 | 941 | 1.041 |
Tỉnh/thành khác | 795 | 905 | 1.004 |
Đầu tháng 09/2020 thị trường ô tô Việt Nam nhộn nhịp với sự kiện ra mắt mẫu xe hoàn toàn mới mang tên Toyota Corolla Cross. Xe có tất cả 3 phiên bản cùng giá bán cụ thể như sau:
- Toyota Corolla Cross 1.8HV (trắng ngọc trai): 918 triệu đồng
- Toyota Corolla Cross 1.8HV (màu khác): 910 triệu đồng
- Toyota Corolla Cross 1.8V (trắng ngọc trai): 828 triệu đồng
- Toyota Corolla Cross 1.8V (màu khác): 820 triệu đồng
- Toyota Corolla Cross 1.8G (trắng ngọc trai): 728 triệu đồng
- Toyota Corolla Cross 1.8G (màu khác): 720 triệu đồng
Bán xe Toyota 2022 Corolla Altis
Bảng Bán xe Toyota Corolla Altis mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||
Phiên bản | Altis 1.8E | Altis 1.8G |
Giá công bố | 733 | 763 |
Giá xe lăn bánh Toyota Corolla Altis mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||
TP.HCM | 828 | 861 |
Hà Nội | 843 | 877 |
Tỉnh/thành khác | 809 | 842 |
Cùng với sự kiện ra mắt mẫu xe Cross hoàn toàn mới, Toyota Việt Nam cũng giới thiệu đến người tiêu dùng trong nước mô hình nâng cấp của mẫu xe Corolla Altis trong tháng 09/2020. Ở đời nâng cấp mới nhất, Corolla Altis có 2 tùy chọn phiên bản là G và E. Giá xe Toyota Corolla Altis 2021 như sau:
- Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (trắng ngọc trai): 771 triệu đồng
- Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (4 màu khác): 763 triệu đồng
- Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (trắng ngọc trai): 741 triệu đồng
- Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (4 màu khác): 733 triệu đồng
Cùng với 2 bản mới, Toyota Corolla Altis còn các bản cũ như E MT, 2.0V CVT và 2.0V Sport CVT.
Bán xe Toyota 2022 Wigo
Bảng Bán xe Toyota Wigo mới nhất (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Phiên bản xe | Wigo 4AT | Wigo 5MT |
Giá niêm yết | 384 | 352 |
Màu ngoại thất | Xám, Trắng, Đỏ, Đen, Cam, Bạc. | |
Khuyến mại | Liên hệ | |
Giá xe Wigo lăn bánh tham khảo (ĐVT: triệu VN | ||
Tại TPHCM | 445 | 409 |
Tại Hà Nội | 452 | 417 |
Tại các tỉnh | 426 | 390 |
Mẫu xe hạng A giá rẻ Toyota Wigo chính thức gia nhập sân chơi ô tô Việt Nam từ 25/9/2018. Đến ngày 16/07/2020, mẫu xe này đã được cập nhật bản nâng cấp mới nhất với 2 tùy chọn phiên bản số tự động và số sàn cùng giá bán lần lượt là 385 và 352 triệu đồng. Xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia.
Bán xe Toyota 2022 Avanza
Bảng Bán xe Toyota Avanza mới nhất (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Phiên bản xe | Avanza 1.5 AT | Avanza 1.3 MT |
Giá niêm yết | 612 | 544 |
Khuyến mại | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Avanza lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Tại, TPHCM | 696 | 621 |
Hà Nội | 708 | 632 |
các tỉnh | 677 | 602 |
(*) Giá xe Avanza lăn bánh chưa bao gồm giảm giá và khuyến mãi. Vui lòng liên hệ để biết
Xuất hiện trong danh mục sản phẩm của Toyota tại Việt Nam, Toyota Avanza phiên bản mới có 2 tùy chọn phiên bản là 1.3 MT và 1.5 AT với giá niêm yết bán lẻ lần lượt ở mức 544 và 612 triệu đồng.
Trong đó, bản động cơ 1.5 AT cho công suất tối đa 103 mã lực và mô-men xoắn 136 Nm đi kèm hộp số tự động 4 cấp và hệ dẫn động cầu sau. Còn bản 1.3L cho công suất tối đa 94 mã lực, mô-men xoắn tối đa 121 Nm ghép nối và hộp số sàn 5 cấp.
Bán xe Toyota 2022 Camry
Bảng Bán xe Toyota Camry mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ | ||
Camry 2.0G | Camry 2.5Q | |
– Giá công bố | 1.029 | 1.235 |
– Khuyến mãi | Liên hệ | |
Giá xe Toyota Camry lăn bánh (*), ĐVT: Triệu VNĐ | ||
– Tp. HCM | 1.154 | 1.381 |
– Hà Nội | 1.175 | 1.405 |
– Tỉnh/Thành | 1.135 | 1.362 |
(*) Giá xe Camry tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (nếu có). Vui lòng liên hệ với hệ
Tại lần ra mắt thế mới nhất, giá hầu hết các phiên bản của Toyota Camry tại Việt Nam đều có sự thay đổi đáng kể. Theo đó, bản 2.0E có giá đề xuất bán lẻ là 1,029 tỷ đồng, bản 2.5Q là 1,235 tỷ đồng.
Phiên bản Camry 2.5G đã bị khai tử. Toyota Camry thế hệ thứ 8 sử dụng khung gầm TNGA hoàn toàn mới giúp chiếc xe dễ dàng cạnh tranh hơn trong phân khúc xe cỡ D.
Bán xe Toyota 2022 Hilux
Bảng Bán xe Toyota Hilux mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||||
Phiên bản | 2.4 4X2 MT | 2.4 4×2 AT | 2.4 4×4 MT | 2.8 G 4×4 AT MLM |
Giá công bố | 628 | 674 | 799 | 913 |
Giá xe lăn bánh Toyota Hilux mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||||
TP.HCM | 669 | 718 | 850 | 971 |
Hà Nội | 669 | 718 | 850 | 971 |
Tỉnh/thành khác | 669 | 718 | 850 | 971 |
Giữa tháng 08/2020, Công ty Ô tô Toyota Việt Nam (TMV) chính thức giới thiệu Toyota Hilux 2021 đến khách hàng trong nước. Ở lần nâng cấp giữa vòng đời này, mẫu bán tải Nhật nhận được nhiều cải tiến vượt trội về mặt thiết kế, công nghệ an toàn, vận hành và tiện nghi với giá bán vô cùng hợp lí. Giá xe Toyota Hilux hiện nay như sau:
- Toyota Hilux 2.4E 4×2 MT: 628 triệu đồng
- Toyota Hilux 2.4E 4×2 AT: 674 triệu đồng
- Toyota Hilux 2.4E 4×4 MT: 799 triệu đồng
- Toyota Hilux Adventure 2.8G 4×4 AT: 913 triệu đồng
Ưu – nhược điểm của ô tô Toyota
Ưu điểm của ô tô Toyota là bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và giá trị ít bị khấu hao sau quá trình sử dụng dài.
Nhược điểm của xe Toyota là giá bán cao so với các đối thủ cùng phân khúc và ít trang bị hiện đại.
Tổng kết
Là một trong những thương hiệu ô tô xuất hiện sớm tại Việt Nam, Toyota nhanh chóng trở thành đế chế hùng mạnh với lượng xe bán ra liên tục dẫn đầu thị trường suốt gần 10 năm qua.
Điểm giúp xe Toyota trụ vững trên thế giới nói chung, Việt Nam nói riêng chính là độ bền bỉ cao, khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt và ít bị mất giá. Song giá bán nương ở mức cao hơn so với các đối thủ đã gây cản trở không nhỏ đến quá trình tiếp cận khách hàng của Toyota hiện nay.